🔍
Search:
SỰ LA
🌟
SỰ LA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
군함, 비행기, 로켓 등이 출발하여 나아감.
1
SỰ LAO TỚI:
Việc tàu quân sự, máy bay, tên lửa xuất phát và tiến về phía trước.
-
Danh từ
-
1
마음속으로 매우 걱정함. 또는 그런 걱정.
1
SỰ LAO TÂM:
Sự vô cùng lo lắng ở trong lòng. Hoặc nỗi lo như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1
(비유적으로) 전염병이나 나쁜 현상 등이 널리 퍼짐.
1
SỰ LAN TRUYỀN:
(cách nói ẩn dụ) Việc bệnh truyền nhiễm hay hiện tượng xấu bị lan rộng.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 일의 영향이 차차 다른 데로 퍼져 미침.
1
SỰ LAN TRUYỀN:
Việc ảnh hưởng của việc nào đó dần dần lan tỏa tác động sang chỗ khác.
-
Danh từ
-
1
솔로 먼지 등을 털거나 닦는 일.
1
SỰ PHỦI, SỰ LAU CHÙI:
Việc giũ hoặc quét bụi bằng bàn chải.
-
Danh từ
-
1
빠르고 힘차게 앞으로 나아감.
1
SỰ XÔNG TỚI, SỰ LAO TỚI:
Việc tiến lên phía trước một cách nhanh chóng và mạnh mẽ.
-
☆☆
Danh từ
-
1
모양이나 규모 등을 원래보다 더 크게 함.
1
SỰ MỞ RỘNG, SỰ LAN RỘNG:
Sự làm cho hình dáng hay quy mô... trở nên lớn hơn so với vốn có.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 일을 눈치 빠르고 능숙하게 처리하는 재주.
1
SỰ LANH LỢI, SỰ THÁO VÁT:
Tài xử lí công việc nào đó một cách thành thục và nhanh ý.
-
Danh từ
-
1
여기저기 흩어져 있음.
1
SỰ LAN TRÀN, SỰ GIÃN RỘNG:
Sự rải rác chỗ này chỗ kia.
-
Danh từ
-
1
어떤 현상이나 대상이 나타났다 사라졌다 함.
1
SỰ LẢNG VẢNG, SỰ LAI VÃNG:
Việc đối tượng hay hiện tượng nào đó xuất hiện rồi lại biến mất.
-
Danh từ
-
1
다음 세대를 얻기 위하여 생물의 암수를 인공적으로 수정시킴.
1
SỰ GIAO PHỐI, SỰ LAI GIỐNG:
Việc cho giống cái, giống đực thụ tinh nhân tạo để thu hoạch vụ sau.
-
Danh từ
-
1
나쁜 세력이나 병 등이 세차게 일어나 막을 수 없을 정도로 퍼짐.
1
SỰ HOÀNH HÀNH, SỰ LAN TRÀN:
Việc thế lực xấu xa hay bệnh tật xuất hiện với cường độ mạnh và lan tỏa ra một cách không thể ngăn cản được.
-
Danh từ
-
1
여기저기 돌아다니며 어떤 행동을 함.
1
SỰ LANG THANG, SỰ LẢNG VẢNG:
Việc đi đi lại lại chỗ này chỗ kia rồi thực hiện hành động nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1
전하여 널리 퍼지게 함.
1
SỰ TRUYỀN BÁ, SỰ LAN TRUYỀN:
Sự truyền đi và làm cho lan rộng ra.
-
Danh từ
-
1
느릿느릿하고 꾸물거리는 태도.
1
SỰ LỀ MỀ, SỰ NHỞN NHƠ, SỰ LA CÀ:
Thái độ chậm chạp và uốn éo.
-
☆
Danh từ
-
1
세상에 널리 퍼짐. 또는 세상에 널리 퍼뜨림.
1
SỰ LAN TRUYỀN, SỰ LÀM LAN TRUYỀN:
Sự lan rộng trên đời. Hoặc việc làm lan rộng trên đời.
-
Danh từ
-
1
감옥에 갇혀 지내는 고생이나 고통.
1
SỰ KHỔ NHỤC TRONG TÙ, SỰ LAO KHỔ:
Nỗi đau đớn hoặc thống khổ phải chịu trong khi bị giam trong ngục.
-
Danh từ
-
1
이곳저곳을 널리 돌아다님.
1
SỰ CHU DU, SỰ LANG BẠT:
Việc đi đây đó rộng khắp.
-
2
여러 가지 경험을 함.
2
SỰ TỪNG TRẢI:
Việc trải qua nhiều kinh nghiệm.
-
☆☆
Danh từ
-
1
사람이 필요한 음식이나 물자를 얻기 위하여 육체적으로나 정신적으로 하는 일.
1
SỰ LAO ĐỘNG:
Việc làm việc tay chân hay đầu óc để có được thức ăn hay của cải vật chất mà con người cần.
-
2
몸을 움직여서 일함.
2
SỰ LAO ĐỘNG, SỰ LÀM VIỆC:
Sự di chuyển cơ thể và làm việc.
-
Danh từ
-
1
윗사람이 아랫사람의 잘못을 엄하게 나무람.
1
SỰ LA RẦY, SỰ KHIỂN TRÁCH, SỰ MẮNG MỎ:
Việc người bề trên nghiêm khắc trách mắng lỗi lầm của người dưới.
🌟
SỰ LA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
마음의 움직임이나 의식의 상태.
1.
TÂM LÝ:
Trạng thái của ý thức hay sự lay chuyển tình cảm.
-
2.
사람과 동물의 마음의 상태나 행동을 연구하는 학문.
2.
TÂM LÝ:
Ngành học nghiên cứu trạng thái tình cảm hay hành động của con người hay động vật.